BĐS theo khu vực
VỊ TRÍ |
|
Mô tả |
Nằm phía tây-nam thị xã Phủ Lý, thuộc phường Lê Hồng Phong và xã Châu Sơn, thị xã Phủ Lý. |
Khoảng cách đến thành phố lớn |
Cách trung tâm thủ đô Hà Nội 55 km |
Cảng biển gần nhất |
Cách cảng Hải Phòng 120 km; Cách cảng Cái Lân - Quảng Ninh 150km |
Sân bay gần nhất |
Cách Sân bay Quốc tế Nội Bài 85 km |
Ga đường sắt gần nhất |
Cách ga Phủ Lý ( trên tuyến đường sắt Bắc - Nam ) 3km |
CƠ SỞ HẠ TẦNG |
|
Đường giao thông |
Hệ thống đường nội bộ được thiết kế hợp lý đảm bảo cho các phương tiện đến các nhà máy dễ dàng và thuận tiện. Đường khu trung tâm rộng 32m, đường nhánh rộng 23m. Hệ thống đèn điện chiếu sáng được lắp đặt dọc theo các tuyến đường. |
Điện |
Hệ thống điện 35KVA. Mạng lưới điện được cung cấp dọc theo các đường giao thông nội bộ trong KCN. Doanh nghiệp đầu tư và xây dựng trạm hạ thế tuỳ theo công suất tiêu thụ. |
Nước |
Nhà máy cung cấp nước của TP. Phủ Lý với công suất 25.000 m3/ngày. Hệ thống cấp nước được dẫn đến tận chân hàng rào các nhà máy. |
Thông tin liên lạc |
Mạng lưới thông tin liên lạc của KCN đã được hoà mạng viễn thông quốc gia và quốc tế với đầy đủ các dịch vụ viễn thông cơ bản: điện thoại, Fax, Iternet. Hệ thống này đảm bảo được các tiêu chí cơ bản về tốc độ kết nối, chất lượng thông tin cung cấp và tính bảo mật. |
Xử lý rác thải |
Chất thải rắn từ các Nhà máy trong KCN sẽ được phân loại, thu gom vận chuyển về bãi tập kết của KCN để xử lý. |
Xử lý nước thải |
Toàn bộ nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt phải được các nhà máy xử lý đạt tiêu chuẩn tối thiểu mức B (TCVN-4945-2005) trước khi xả ra hệ thống thoát nước thải chung KCN. Công suất xử lý đạt : 3.000 m3/ngày-đêm GĐ1 và sẽ nâng công suất khi cần thiết. |
Tài chính |
Hệ thống các ngân hàng như: Vietinbank, Vietcombank, BIDV, DongA, Sacombank, Agribank… |
Trường đào tạo |
Hà Nam có hệ thống các trường đào tạo và dạy nghề chuyên nghiệp để đáp ứng nhu cầu lao động về công nhân kỹ thuật cho các nhà máy trên địa bàn tỉnh. Các trường đào tạo bao gồm: Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nam; Trường đào tạo nghề công nông nghiệp vận tải |
Nhà ở cho người lao động |
Các khu nhà ở đang được quy hoạch và xây dựng trong các Khu đô thị do công ty phát triển đô thị Hà Nội (HUD) làm chủ đầu tư. |
Tiện tích khác |
Hệ thống cấp nước và các họng cứu hoả được bố trí dọc theo các tuyến đường KCN. |
CHI PHÍ |
|
Giá thuê đã có hạ tầng |
50 USD/m2 |
Giá điện |
Theo giá của EVN |
Giá nước |
11,500 VNĐ/m3 chưa bao gồm thuế VAT và 300 VNĐ cho phí bảo vệ môi trường |
Giá nhân công |
Giá tham khảo: 100 - 400USD/người/tháng. |
Phí xử lý chất thải rắn |
Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN |
Phí xử lý nước thải |
Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN |
Phí quản lý |
0,3 USD/m2/năm - thanh toán hàng năm |
HIỆN TRẠNG |
|
Năm đi vào hoạt động |
2007 |
Tỷ lệ lấp đầy |
80% |
Các ưu đãi về đầu tư |
Áp dụng theo pháp luật và chính sách ưu đãi của tỉnh Hà Nam |
Thông tin bất động sản | Diện tích | Giá | Ngày đăng |
Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn, Bắc NinhĐịa điểm: Tiên Du, Bắc Ninh
|
0 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |
Khu công nghiệp Quế Võ III, Bắc NinhĐịa điểm: Quế Võ, Bắc Ninh
|
0 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |
Khu công nghiệp Đại Kim, Bắc NinhĐịa điểm: Bắc Ninh, Bắc Ninh
|
0 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |
Khu công nghiệp Hanaka, Bắc NinhĐịa điểm: Từ Sơn, Bắc Ninh
|
0 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |
Khu công nghiệp Từ Sơn, Bắc NinhĐịa điểm: Từ Sơn, Bắc Ninh
|
0 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |
Khu công nghiệp Việt - Nhật, Bắc NinhĐịa điểm: Quế Võ, Bắc Ninh
|
0 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |
Khu công nghiệp Đồng Văn II, Hà namĐịa điểm: Duy Tiên, Hà Nam
|
2640000 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |
Khu công nghiệp Hòa Mạc, Hà NamĐịa điểm: Duy Tiên, Hà Nam
|
2030000 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |