BĐS theo khu vực
VỊ TRÍ |
|
Mô tả |
Nằm sát đường Quốc lộ 18 (tuyến đường Sân bay Quốc tế Nội Bài-Thành phố Hạ Long Quảng Ninh). |
Khoảng cách đến thành phố lớn |
Cách trung tâm thủ đô Hà Nội khoảng 30 Km. |
Cảng biển gần nhất |
Cách cảng Hải Phòng khoảng 112Km; Cảng Cái Lân (TP Hạ Long) khoảng 122 Km (theo QL 18).
|
Sân bay gần nhất |
Sân Bay Nội Bài khoảng 50 Km (theo QL 18) |
Ga đường sắt gần nhất |
Cách ga Hà Nội 35 km |
CƠ SỞ HẠ TẦNG |
|
Đường giao thông |
Hệ thống đường giao thông trong được quy hoạch theo dạng ô vuông bàn cờ với tải trọng lớn đảm bảo cho giao thông thuận lợi đến từng lô đất. Đường trục chính: 32 m (4 làn xe). Đường nội bộ khác: 23 m (2 làn xe) |
Điện |
Hệ thống điện được cung cấp bởi nguồn điện lưới Quốc gia: đường dây 110KV từ nhà máy Nhiệt điện Phả Lại và Thủy điện Hòa Bình. Trạm biến áp giai đoạn 1 công suất 40MVA hạ thế xuống 22KV cung cấp tới vị trí cột điện gần nhất với ranh giới lô đất. |
Nước |
Nhà máy cấp nước với công suất 6000m3/ngày đêm. |
Thông tin liên lạc |
Tổng đài vệ tinh 4.000 số được đặt tại trung tâm điều hành Khu công nghiệp, các tuyến cáp quang đi ngầm trong hành lang kỹ thuật đến các lô đất tạo thành mạng lưới thông tin hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng đầy đủ và nhanh chóng mọi yêu cầu về dịch vụ thông tin liên lạc trong và ngoài nước. |
Xử lý rác thải |
Rác thải được thu gom tập kết và vận chuyển đến khu vực xử lý tập trung theo quy định |
Xử lý nước thải |
Nước thải sản xuất và nước thải sinh hoạt được thu gom và xử lý tại trạm xử lý nước thải công suất 6.000m3/ngày đêm trước khi xả ra kênh. (Lượng nước thải được tính bằng 80% nước cấp đầu vào). |
Tài chính |
Hệ thống chi nhánh các ngân hàng (Vietcombank, Maritime Bank, ACB, Agribank, Techcombank...) |
Trường đào tạo |
Bắc Ninh có 14 trường đại học, cao đẳng và trung cấp nghề đào tạo trên nhiều lĩnh vực. |
Nhà ở cho người lao động |
Có nhà ở cho cán bộ, công nhân |
Tiện tích khác |
Hệ thống phòng cháy chữa cháy đạt tiêu chuẩn quốc gia, các trụ cứu hoả được bố trí dọc theo trục đường KCN (khoảng 100-120m/1trụ) đảm bảo phục vụ phòng cháy, chữa cháy khi gặp sự cố. |
CHI PHÍ |
|
Giá thuê đã có hạ tầng |
58 USD/m2 |
Giá điện |
Theo giá của EVN |
Giá nước |
0.3 USD/m3 |
Giá nhân công |
Giá tham khảo: 100 - 450USD/người/tháng. |
Phí xử lý chất thải rắn |
Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN |
Phí xử lý nước thải |
0.2 USD/ m3 |
Phí quản lý |
0.3 USD/m 2/năm |
Thông tin bất động sản | Diện tích | Giá | Ngày đăng |
Khu công nghiệp Quế Võ III, Bắc NinhĐịa điểm: Quế Võ, Bắc Ninh
|
0 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |
Khu công nghiệp Đại Kim, Bắc NinhĐịa điểm: Bắc Ninh, Bắc Ninh
|
0 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |
Khu công nghiệp Hanaka, Bắc NinhĐịa điểm: Từ Sơn, Bắc Ninh
|
0 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |
Khu công nghiệp Từ Sơn, Bắc NinhĐịa điểm: Từ Sơn, Bắc Ninh
|
0 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |
Khu công nghiệp Việt - Nhật, Bắc NinhĐịa điểm: Quế Võ, Bắc Ninh
|
0 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |
Khu công nghiệp Đồng Văn II, Hà namĐịa điểm: Duy Tiên, Hà Nam
|
2640000 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |
Khu công nghiệp Hòa Mạc, Hà NamĐịa điểm: Duy Tiên, Hà Nam
|
2030000 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |
Khu công nghiệp Châu Sơn, Hà namĐịa điểm: Phủ Lý, Hà Nam
|
1700000 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |