BĐS theo khu vực
VỊ TRÍ |
|
Mô tả |
Khu công nghiệp nằm sát đường Quốc lộ 282 tuyến phố Hồ - Phú Thuỵ, nằm phía Nam thị trấn Hồ |
Khoảng cách đến thành phố lớn |
Cách Hà Nội 25 km, cách thành phố Bắc Ninh 17 km |
Cảng biển gần nhất |
Cách cảng hải Phòng 85 km
|
Sân bay gần nhất |
Cách Sân bay Quốc tế Nội Bài khoảng 47 km |
Ga đường sắt gần nhất |
Cách Ga Gia Lâm khoảng 25 km |
CƠ SỞ HẠ TẦNG |
|
Đường giao thông |
Hệ thống đường giao thông nội bộ được xây dựng mặt cắt hợp lý, đảm bảo cho các phương tiện giao thông đến từng nhà máy dễ dàng và thuận tiện. Hệ thống điện chiếu sáng được lắp đặt dọc các tuyến đường. |
Điện |
Nguồn điện được cung cấp liên tục và ổn định thông qua trạm biến áp 110/22KVvới công suất 2.500KVA. Mạng lưới điện cao thế (22KV) được cung cấp dọc các trục đường giao thông nội bộ trong khu. Doanh nghiệp đầu tư và xây dựng trạm hạ thế tuỳ theo công suất tiêu thụ. |
Nước |
Nhà máy nước trong khu được xây dựng với công suất 6.800m3/ngày đêm. Nguồn nước lấy trực tiếp từ nguồn nước ngầm. Hệ thống cấp nước được cung cấp đến chân tường rào từng doanh nghiệp, nhà máy |
Thông tin liên lạc |
Hệ thống viễn thông đạt tiêu chuẩn quốc tế và luôn sẵn có nhằm đáp ứng nhu cầu thông tin liên lạc, truyền dữ liệu tốc độ cao và các dịch vụ bưu điện trong nước, quốc tế |
Xử lý rác thải |
Chất thải rắn sẽ được phân loại, thu gom và chuyển về bãi thải tập trung. |
Xử lý nước thải |
Mỗi nhà máy phải xử lý nước thải bằng hệ thống xử lý sinh học. Nước thải được xử lý cục bộ tại các nhà máy trước khi thải ra hệ thống thoát nước thải chung của khu công nghiệp |
Tài chính |
Hệ thống các ngân hàng như: Vietinbank, Vietcombank, BIDV, DongA, Sacombank, Agribank… |
Trường đào tạo |
Bắc ninh có 14 trường đại học cao đẳng và trung cấp nghề đào tạo nhiều lĩnh vực. |
Nhà ở cho người lao động |
Có khu nhà ở công nhân, nhà ở chuyên gia và cán bộ quản lý |
Tiện tích khác |
Hệ thống cấp nước với các họng nước cứu hoả được bố trí dọc các tuyến đường Khu công nghiệp. Khoảng cách giữa các họng cứu hoả là 150m. |
CHI PHÍ |
|
Giá thuê đã có hạ tầng |
58 USD/m2 |
Giá điện |
Theo giá của EVN |
Giá nước |
0.3 USD/m3 |
Giá nhân công |
Giá tham khảo: 100 - 450USD/người/tháng. |
Phí xử lý chất thải rắn |
Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN |
Phí xử lý nước thải |
0.2 USD/ m 3 |
Phí quản lý |
0.3 USD/m 2/năm |
Thông tin bất động sản | Diện tích | Giá | Ngày đăng |
Khu công nghiệp Quế Võ III, Bắc NinhĐịa điểm: Quế Võ, Bắc Ninh
|
0 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |
Khu công nghiệp Đại Kim, Bắc NinhĐịa điểm: Bắc Ninh, Bắc Ninh
|
0 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |
Khu công nghiệp Hanaka, Bắc NinhĐịa điểm: Từ Sơn, Bắc Ninh
|
0 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |
Khu công nghiệp Từ Sơn, Bắc NinhĐịa điểm: Từ Sơn, Bắc Ninh
|
0 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |
Khu công nghiệp Việt - Nhật, Bắc NinhĐịa điểm: Quế Võ, Bắc Ninh
|
0 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |
Khu công nghiệp Đồng Văn II, Hà namĐịa điểm: Duy Tiên, Hà Nam
|
2640000 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |
Khu công nghiệp Hòa Mạc, Hà NamĐịa điểm: Duy Tiên, Hà Nam
|
2030000 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |
Khu công nghiệp Châu Sơn, Hà namĐịa điểm: Phủ Lý, Hà Nam
|
1700000 m2 | Giá thỏa thuận | Giỏ hàng |